101 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
102 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
103 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
104 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
105 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
106 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
107 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
108 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
109 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
110 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
111 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
112 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
113 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
114 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
115 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM | |
116 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
117 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
118 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
119 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
120 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
121 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
122 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
123 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
124 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
125 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
126 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
127 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
128 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
129 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
130 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
131 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
132 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
133 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
134 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
135 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
136 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
137 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
138 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
139 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
140 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
141 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
142 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
143 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
144 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
145 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
146 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
147 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
148 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
149 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
150 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |