51 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |
52 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |
53 | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG | |
54 | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUAN HỆ LAO ĐỘNG | |
55 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
56 | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
57 | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
58 | Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
59 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
60 | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
61 | Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
62 | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
63 | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
64 | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc UBND cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
65 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
66 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
67 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân chăm sóc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
68 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
69 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
70 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
71 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
72 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
73 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
74 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
75 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
76 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
77 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
78 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
79 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
80 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
81 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
82 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
83 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
84 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
85 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
86 | Cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
87 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
88 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
89 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
90 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
91 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |
92 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
93 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
94 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
95 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
96 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
97 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |
98 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
99 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
100 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |