241 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
242 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
243 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
244 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
245 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
246 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
247 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
248 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
249 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC | |
250 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
251 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
252 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
253 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
254 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
255 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
256 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
257 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
258 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
259 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |
260 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ | |