STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
261 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
262 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
263 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
264 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
265 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |
266 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
267 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
268 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
269 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
270 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |