STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
251 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
252 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
253 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
254 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
255 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
256 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
257 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
258 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
259 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |
260 | Cho phép trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |