STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
91 | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
92 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
93 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
94 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
95 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
96 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
97 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
98 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
99 | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
100 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |