301 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
302 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
303 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
304 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
305 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
306 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
307 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
308 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
309 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
310 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
311 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
312 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
313 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01/7/2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
314 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
315 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
316 | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
317 | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
318 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI. | |
319 | Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |
320 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
321 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |
322 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
323 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
324 | Cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
325 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
326 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
327 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIA ĐÌNH | |
328 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | |
329 | Thông báo tổ chức lễ hội | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LỄ HỘI | |
330 | Đăng ký tổ chức lễ hội | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LỄ HỘI | |
331 | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
332 | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
333 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
334 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
335 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
336 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
337 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
338 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | |
339 | Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và dự toán công trình cải tạo đồng ruộng kết hợp tận thu đất sét có diện tích không vượt quá 10.000 m2 (01 ha) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
340 | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
341 | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
342 | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
343 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
344 | Bố trí, ổn định dân cư trong huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
345 | Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | |
346 | Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
347 | Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư) | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
348 | Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
349 | Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
350 | Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |