STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
451 | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
452 | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
453 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
454 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
455 | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại Khoản 2 Điều 41 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO | |
456 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI | |
457 | Thành lập hội | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI | |
458 | Phê duyệt điều lệ hội | Dịch vụ công cấp 3 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI | |
459 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI | |
460 | Đổi tên hội | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI | |
461 | Hội tự giải thể | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI | |
462 | Công nhận ban vận động thành lập hội | Dịch vụ công cấp 2 | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC HỘI |