181 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | |
182 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | |
183 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | |
184 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | |
185 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT | |
186 | Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | |
187 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | |
188 | Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH bắt buộc, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN | |
189 | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO | |
190 | Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI | |
191 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI | |
192 | Xử lý đơn tại cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC XỬ LÝ ĐƠN | |
193 | Tiếp công dân tại cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN | |
194 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG | |
195 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
196 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
197 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
198 | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
199 | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |
200 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp pháp; cây xử lý tịch thu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
201 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
202 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
203 | Đóng dấu búa kiểm lâm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
204 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
205 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
206 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
207 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
208 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
209 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
210 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |