151 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
152 | Chứng thực di chúc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
153 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
154 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
155 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
156 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
157 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
158 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
159 | Cấp bản sao từ sổ gốc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |
160 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
161 | Đăng ký lại khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
162 | Đăng ký lại kết hôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
163 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
164 | Đăng ký lại khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
165 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
166 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
167 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
168 | Đăng ký giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
169 | Đăng ký khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
170 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
171 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
172 | Đăng ký kết hôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
173 | Đăng ký khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |
174 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công an huyện | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN | |
175 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công an huyện | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN | |
176 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công an huyện | LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN | |
177 | Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công an huyện | LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | |
178 | Cấp đổi Chứng minh nhân dân (9 số) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công an huyện | LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | |
179 | Cấp mới Chứng minh nhân dân (9 số) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Công an huyện | LĨNH VỰC CẤP, QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN | |
180 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Bảo hiểm xã hội huyện | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | |