201 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng được gây nuôi trong nước; bộ phận, dẫn xuất của chúng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
202 | Cấp giấy phép vận chuyển gấu | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
203 | Đóng dấu búa kiểm lâm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
204 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
205 | Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
206 | Cấp đổi giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
207 | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
208 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
209 | Khoán rừng, vườn cây và diện tích mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |
210 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
211 | Phục hồi danh dự | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |
212 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
213 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |
214 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho gia đình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
215 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
216 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
217 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
218 | Tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
219 | Tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |
220 | Tặng danh hiệu "Tập thể lao động tiên tiến" | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp huyện | LĨNH VỰC VỀ THI ĐUA, KHEN THƯỞNG | |