STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | cap-thuc-hien |
---|---|---|---|---|---|
111 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
112 | Xác nhận liệt sĩ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
113 | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
114 | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
115 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
116 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
117 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
118 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (có xác nhận của UBND cấp xã). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI | |
119 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI. | |
120 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |