61 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ | |
62 | Công nhận hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ | |
63 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC TRẺ EM | |
64 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC TRẺ EM | |
65 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC TRẺ EM | |
66 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC TRẺ EM | |
67 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO | |
68 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO | |
69 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã thôi việc, đã về gia đình (đối với đối tượng đã từ trần) thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
70 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với công nhân viên chức nhà nước, chuyên gia các ngành; cán bộ xã, phường, thị trấn; công an xã; thanh niên xung phong trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, đã thôi việc, đã về gia đình (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh). | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
71 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối với đối tượng đã từ trần) do Bộ Quyết phòng giải quyết. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
72 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân nhân, công an nhân dân; công nhân viên chức quốc phòng; dân quân tự vệ trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975, có dưới 15 năm công tác đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc (đối tượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Quốc phòng.) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
73 | Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ, tuyển dụng sau ngày 30/4/1975, tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế có từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác thực tế trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
74 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần, cấp “Giấy chứng nhận” đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
75 | Giải quyết chế độ một lần đối với thân nhân của quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ đã từ trần. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
76 | Giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ. | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
77 | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
78 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
79 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
80 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
81 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
82 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
83 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
84 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
85 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
86 | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
87 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
88 | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
89 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |
90 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | Ủy ban nhân dân cấp xã | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |